Đọc nhanh: 没出息 (một xuất tức). Ý nghĩa là: Không tiến lên; chẳng nên thân; vô hi vọng; không ra gì. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá khả hựu thị hồ thuyết; tựu toán nhĩ thị cá một xuất tức đích; chung lão tại giá lí; nan đạo tha tỉ muội môn đô bất xuất môn đích 這可又是胡說; 就算你是個沒出息的; 終老在這裡; 難道他姊妹們都不出門的 (Đệ thất thập nhất hồi) Lại nói nhảm rồi! Dù cho chú chẳng làm gì; chết già trong nhà này; chẳng lẽ các chị em lại không đi lấy chồng à?.
没出息 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không tiến lên; chẳng nên thân; vô hi vọng; không ra gì. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá khả hựu thị hồ thuyết; tựu toán nhĩ thị cá một xuất tức đích; chung lão tại giá lí; nan đạo tha tỉ muội môn đô bất xuất môn đích 這可又是胡說; 就算你是個沒出息的; 終老在這裡; 難道他姊妹們都不出門的 (Đệ thất thập nhất hồi) Lại nói nhảm rồi! Dù cho chú chẳng làm gì; chết già trong nhà này; chẳng lẽ các chị em lại không đi lấy chồng à?
不上进﹑不务正业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没出息
- 他 一世 没 出过 远门
- anh ấy cả đời không đi xa nhà.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 他 对 你 有意思 , 你 没 看 出来
- Anh ấy có tình ý với chị, chị không nhận ra sao?
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 懦夫 懒汉 是 没出息 的
- Kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.
- 之前 , 我 没有 听到 那个 消息
- Trước đó, tôi chưa nghe tin tức đó.
- 你 一年 三十好几 的 大 男人 了 , 还 靠 父母 , 太 没出息 了
- Anh đã là người đàn ông 30 tuổi rồi mà vẫn còn dựa dẫm vào bố mẹ, thật là vô dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
息›
没›