Đọc nhanh: 出臭子儿 (xuất xú tử nhi). Ý nghĩa là: để thực hiện một nước đi xấu (trong một trò chơi cờ vua).
出臭子儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thực hiện một nước đi xấu (trong một trò chơi cờ vua)
to make a bad move (in a game of chess)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出臭子儿
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 他 把 儿子 保了 出来
- Ông ấy bảo lãnh con trai ra.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 听说 厂里 出 了 事儿 , 我 心里 咯噔 一下子 , 腿 都 软 了
- nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.
- 儿子 有 出息 , 母亲 也 觉得 风光
- Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
出›
子›
臭›