Đọc nhanh: 出入平安 (xuất nhập bình an). Ý nghĩa là: (văn học) bình yên khi bạn đến hay đi, hòa bình bất cứ nơi nào bạn đi.
出入平安 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) bình yên khi bạn đến hay đi
lit. peace when you come or go
✪ 2. hòa bình bất cứ nơi nào bạn đi
peace wherever you go
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出入平安
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 总统 派出 他 的 高级 助手 去 组织 安排 对立 派别 之间 的 和平谈判
- Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
出›
安›
平›