Đọc nhanh: 净 (tịnh). Ý nghĩa là: sạch; sạch sẽ, hết; hết sạch, ròng; thuần; tinh khiết; nguyên chất. Ví dụ : - 我的房间很净。 Phòng của tôi rất sạch.. - 这条河水很净。 Nước ở con sông này rất sạch.. - 我把钱花净了。 Tôi tiêu hết sạch tiền rồi.
净 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sạch; sạch sẽ
干净
- 我 的 房间 很净
- Phòng của tôi rất sạch.
- 这 条 河水 很净
- Nước ở con sông này rất sạch.
✪ 2. hết; hết sạch
尽;一点儿不剩
- 我 把 钱 花净 了
- Tôi tiêu hết sạch tiền rồi.
- 他 把 书 读净 了
- Anh ấy đã đọc hết sách.
✪ 3. ròng; thuần; tinh khiết; nguyên chất
纯;单纯
- 这个 酒 是 净 酒
- Rượu này là rượu nguyên chất.
- 她 喝 的 是 净水
- Nước cô ấy uống là nước tinh khiết.
净 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lau; rửa; lau sạch; rửa sạch; làm sạch
使清洁
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 他 把手 净得 很 干净
- Anh ấy rửa tay sạch sẽ.
✪ 2. tịnh; thanh tịnh
佛教指清除情欲;旧时也指阉割男子生殖器
- 他 在 山上 净身
- Anh ấy thanh tịnh ở trên núi.
- 我 希望 心灵 净化
- Tôi hy vọng tâm hồn được thanh tịnh.
净 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. toàn
表示动作范围,相当于“总”
- 书架上 净 是 科学 书
- Trên kệ toàn là sách khoa học.
- 我们 班净 是 女生
- Lớp chúng tôi chỉ toàn nữ sinh.
✪ 2. đều
表示事物的范围,相当于“都”
- 满 院子 净 是 树叶
- Trong sân đều là lá cây.
- 街上 净 是 游客
- Trên phố đều là khách du lịch.
✪ 3. chỉ
表示单纯,相当于“单”“只”
- 我净 吃 了 点 水果
- Tôi chỉ ăn một chút trái cây.
- 她 净 说些 无聊 的话
- Cô ấy chỉ nói những điều tẻ nhạt.
净 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tịnh, tạnh (vai nịnh trong hí khúc)
戏曲里的一个行当,扮演性格勇猛、刚烈或粗暴、奸诈的男性人物
- 今天 的 戏 有 一个 净
- Vở kịch hôm nay có một vai tịnh.
- 他演 的 是 一个 净
- Anh ấy đóng vai tịnh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 净
✪ 1. 净 + Động từ (吃/买/卖)
- 他净 吃 肉 不吃 蔬菜
- Anh ấy toàn ăn thịt không ăn rau.
- 我 老婆 净买 不用
- Vợ của tôi chỉ mua mà không dùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 他 把 地板 擦 得 干干净净
- Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.
- 他 把手 净得 很 干净
- Anh ấy rửa tay sạch sẽ.
- 他 在 山上 净身
- Anh ấy thanh tịnh ở trên núi.
- 他 把 书 读净 了
- Anh ấy đã đọc hết sách.
- 他常 浴手 保持 净
- Anh ấy thường rửa tay để giữ sạch.
- 他 做事 干净利落
- Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
- 他 把 一小块 乾净 的 布 缠住 脚腕
- Anh ta bọc một mảnh vải sạch quanh cổ chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›