Đọc nhanh: 脏 (tạng.tảng). Ý nghĩa là: bẩn; dơ; bẩn thỉu, thô tục; tục tĩu, làm bẩn; làm dơ. Ví dụ : - 妈妈正在洗脏衣服。 Mẹ đang giặt quần áo bẩn.. - 这些脏东西是谁的? Những đồ đạc bẩn này của ai?. - 他说话总是带脏话。 Anh ta luôn nói chuyện với lời lẽ thô tục.
脏 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bẩn; dơ; bẩn thỉu
不干净
- 妈妈 正在 洗脏 衣服
- Mẹ đang giặt quần áo bẩn.
- 这些 脏东西 是 谁 的 ?
- Những đồ đạc bẩn này của ai?
✪ 2. thô tục; tục tĩu
容易思想、言语等不文明;下流的
- 他 说话 总是 带 脏话
- Anh ta luôn nói chuyện với lời lẽ thô tục.
- 他 总是 用 脏话 骂人
- Anh ta luôn dùng lời lẽ tục tĩu để chửi người khác.
脏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm bẩn; làm dơ
变脏、弄脏
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 他 不想 脏 了 自己 的 手
- Anh ta không muốn làm bẩn tay mình.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 脏
✪ 1. Đồ vật( 衣服 / 鞋子 / 地上/面包 )+( 很/不+ )脏
quần áo rất bẩn / không bẩn
- 这件 衣服 很脏
- Bộ đồ này rất bẩn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脏
- 他 的 心思 很 肮脏
- Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.
- 他 的 房间 很 肮脏
- Phòng của anh ấy rất bẩn thỉu.
- 他 的 心脏 功能 正常
- Chức năng tim của anh ấy hoàn toàn bình thường.
- 首都 河内 是 祖国 的 心脏
- Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.
- 他 的 五脏六腑 都 受损 了
- Lục phủ ngũ tạng của anh ấy đều bị tổn thương.
- 他 的 心脏病 不 轻 , 脸都膀 了
- bệnh tim của anh ấy không nhẹ, mặt phù lên cả rồi.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 他 的 脚 那么 脏 , 愣 要 放在 床上
- Chân anh ấy bẩn như vậy, cứ thế đặt ở trên giường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脏›