zāng
volume volume

Từ hán việt: 【tạng.tảng】

Đọc nhanh: (tạng.tảng). Ý nghĩa là: bẩn; dơ; bẩn thỉu, thô tục; tục tĩu, làm bẩn; làm dơ. Ví dụ : - 妈妈正在洗脏衣服。 Mẹ đang giặt quần áo bẩn.. - 这些脏东西是谁的? Những đồ đạc bẩn này của ai?. - 他说话总是带脏话。 Anh ta luôn nói chuyện với lời lẽ thô tục.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bẩn; dơ; bẩn thỉu

不干净

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 洗脏 xǐzàng 衣服 yīfú

    - Mẹ đang giặt quần áo bẩn.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 脏东西 zàngdōngxī shì shuí de

    - Những đồ đạc bẩn này của ai?

✪ 2. thô tục; tục tĩu

容易思想、言语等不文明;下流的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì dài 脏话 zānghuà

    - Anh ta luôn nói chuyện với lời lẽ thô tục.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì yòng 脏话 zānghuà 骂人 màrén

    - Anh ta luôn dùng lời lẽ tục tĩu để chửi người khác.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm bẩn; làm dơ

变脏、弄脏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 乱涂乱画 luàntúluànhuà zàng le 桌子 zhuōzi

    - Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng zàng le 自己 zìjǐ de shǒu

    - Anh ta không muốn làm bẩn tay mình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Đồ vật( 衣服 / 鞋子 / 地上/面包 )+( 很/不+ )脏

quần áo rất bẩn / không bẩn

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 很脏 hěnzāng

    - Bộ đồ này rất bẩn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 心思 xīnsī hěn 肮脏 āngzāng

    - Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.

  • volume volume

    - de 房间 fángjiān hěn 肮脏 āngzāng

    - Phòng của anh ấy rất bẩn thỉu.

  • volume volume

    - de 心脏 xīnzàng 功能 gōngnéng 正常 zhèngcháng

    - Chức năng tim của anh ấy hoàn toàn bình thường.

  • volume volume

    - 首都 shǒudū 河内 hénèi shì 祖国 zǔguó de 心脏 xīnzàng

    - Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.

  • volume volume

    - de 五脏六腑 wǔzàngliùfǔ dōu 受损 shòusǔn le

    - Lục phủ ngũ tạng của anh ấy đều bị tổn thương.

  • volume volume

    - de 心脏病 xīnzāngbìng qīng 脸都膀 liǎndōubǎng le

    - bệnh tim của anh ấy không nhẹ, mặt phù lên cả rồi.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 心脏病 xīnzāngbìng 发作 fāzuò 差点 chàdiǎn yào le mìng

    - Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.

  • volume volume

    - de jiǎo 那么 nàme zàng lèng yào 放在 fàngzài 床上 chuángshàng

    - Chân anh ấy bẩn như vậy, cứ thế đặt ở trên giường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāng , Zǎng , Zàng
    • Âm hán việt: Táng , Tạng , Tảng
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BIG (月戈土)
    • Bảng mã:U+810F
    • Tần suất sử dụng:Cao