qīng
volume volume

Từ hán việt: 【thanh.sảnh】

Đọc nhanh: (thanh.sảnh). Ý nghĩa là: trong; thanh; trong suốt; trong veo, lặng; vắng; im ắng; yên tĩnh, trong sạch; liêm khiết. Ví dụ : - 清泉流过山谷。 Suối trong chảy qua thung lũng.. - 湖水清澈见底。 Nước hồ trong veo, nhìn thấy tận đáy.. - 书店里非常清静。 Trong tiệm sách rất yên tĩnh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. trong; thanh; trong suốt; trong veo

(液体或气体) 纯净没有混杂的东西 (跟''浊''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 清泉 qīngquán 流过 liúguò 山谷 shāngǔ

    - Suối trong chảy qua thung lũng.

  • volume volume

    - 湖水 húshuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Nước hồ trong veo, nhìn thấy tận đáy.

✪ 2. lặng; vắng; im ắng; yên tĩnh

寂静

Ví dụ:
  • volume volume

    - 书店 shūdiàn 非常 fēicháng 清静 qīngjìng

    - Trong tiệm sách rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 清静 qīngjìng de 地方 dìfāng

    - Cô ấy thích nơi yên tĩnh.

✪ 3. trong sạch; liêm khiết

公正廉洁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 清官 qīngguān 总是 zǒngshì wèi 百姓 bǎixìng 做事 zuòshì

    - Quan liêm khiết luôn lo cho dân.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 领导 lǐngdǎo 一向 yíxiàng 清正 qīngzhèng 廉明 liánmíng

    - Vị lãnh đạo này luôn trong sạch và liêm chính.

✪ 4. rõ ràng; minh bạch; sáng tỏ

清楚;明白

Ví dụ:
  • volume volume

    - 解释 jiěshì hěn 清晰 qīngxī

    - Cô ấy giải thích rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 分清 fēnqīng 责任 zérèn

    - Chúng ta cần phân rõ trách nhiệm.

✪ 5. thuần; đơn thuần

单纯,没有掺杂或配合的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 清一色 qīngyīsè de 装饰 zhuāngshì 风格 fēnggé

    - Cô ấy thích phong cách trang trí đơn giản.

  • volume volume

    - zhè tiáo 街上 jiēshàng dōu shì 清一色 qīngyīsè de 房屋 fángwū

    - Trên con phố này toàn là nhà cùng một kiểu đơn thuần.

✪ 6. nguyên chất; thuần khiết; tinh khiết

洁净;纯洁

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 心灵 xīnlíng 十分 shífēn 清洁 qīngjié

    - Tâm hồn cô ấy rất thuần khiết.

  • volume volume

    - 湖水 húshuǐ 清澈 qīngchè 无杂质 wúzázhì

    - Nước hồ tinh khiết, không tạp chất.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thanh lọc; làm sạch; làm ngay ngắn

使纯洁;使干净

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 清除 qīngchú 杂草 zácǎo

    - Họ bắt đầu nhổ cỏ dại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 清理 qīnglǐ 书桌 shūzhuō

    - Chúng tôi cần dọn dẹp bàn học.

✪ 2. làm xong; hoàn tất

使清楚;结清

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 清账 qīngzhàng le

    - Họ đã hoàn tất sổ sách.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 清清 qīngqīng 想法 xiǎngfǎ

    - Chúng ta cần hoàn tất ý tưởng.

✪ 3. soát; kiểm kê

点验

Ví dụ:
  • volume volume

    - 清点 qīngdiǎn le 所有 suǒyǒu de 文具 wénjù

    - Cô ấy đã kiểm kê tất cả đồ dùng văn phòng.

  • volume volume

    - qǐng 清点 qīngdiǎn 一下 yīxià 这些 zhèxiē 物品 wùpǐn

    - Xin hãy kiểm kê những đồ vật này.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhà Thanh; đời Thanh (Trung Quốc, công nguyên 1616-1912)

朝代,公元1616-1912,满族人爱新觉罗·努尔哈赤所建初名后金,1636年改为清1644年入关,定都北京11.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 清朝 qīngcháo 存在 cúnzài le hěn 长时间 zhǎngshíjiān

    - Triều Thanh tồn tại trong một thời gian rất dài.

  • volume volume

    - 清朝 qīngcháo 末期 mòqī 改革 gǎigé 非常 fēicháng 艰难 jiānnán

    - Cuộc cải cách cuối đời Thanh rất khó khăn.

✪ 2. họ Thanh

Ví dụ:
  • volume volume

    - qīng 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 邻居 línjū

    - Ông Thanh là hàng xóm của chúng tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • volume volume

    - 黎明 límíng de 时候 shíhou 空气清新 kōngqìqīngxīn

    - Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • volume volume

    - wèi 十位 shíwèi yào 分清 fēnqīng

    - Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.

  • volume volume

    - 东池 dōngchí 秋水 qiūshuǐ qīng 历历 lìlì jiàn 沙石 shāshí

    - Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng de 内容 nèiróng 非常 fēicháng 清爽 qīngshuǎng

    - Nội dung trong sách rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng guài 只怪 zhǐguài méi shuō 清楚 qīngchu

    - Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 解答 jiědá hěn 清晰 qīngxī

    - Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao