Đọc nhanh: 清 (thanh.sảnh). Ý nghĩa là: trong; thanh; trong suốt; trong veo, lặng; vắng; im ắng; yên tĩnh, trong sạch; liêm khiết. Ví dụ : - 清泉流过山谷。 Suối trong chảy qua thung lũng.. - 湖水清澈见底。 Nước hồ trong veo, nhìn thấy tận đáy.. - 书店里非常清静。 Trong tiệm sách rất yên tĩnh.
清 khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. trong; thanh; trong suốt; trong veo
(液体或气体) 纯净没有混杂的东西 (跟''浊''相对)
- 清泉 流过 山谷
- Suối trong chảy qua thung lũng.
- 湖水 清澈见底
- Nước hồ trong veo, nhìn thấy tận đáy.
✪ 2. lặng; vắng; im ắng; yên tĩnh
寂静
- 书店 里 非常 清静
- Trong tiệm sách rất yên tĩnh.
- 她 喜欢 清静 的 地方
- Cô ấy thích nơi yên tĩnh.
✪ 3. trong sạch; liêm khiết
公正廉洁
- 清官 总是 为 百姓 做事
- Quan liêm khiết luôn lo cho dân.
- 这个 领导 一向 清正 廉明
- Vị lãnh đạo này luôn trong sạch và liêm chính.
✪ 4. rõ ràng; minh bạch; sáng tỏ
清楚;明白
- 她 解释 得 很 清晰
- Cô ấy giải thích rất rõ ràng.
- 我们 要 分清 责任
- Chúng ta cần phân rõ trách nhiệm.
✪ 5. thuần; đơn thuần
单纯,没有掺杂或配合的东西
- 她 喜欢 清一色 的 装饰 风格
- Cô ấy thích phong cách trang trí đơn giản.
- 这 条 街上 都 是 清一色 的 房屋
- Trên con phố này toàn là nhà cùng một kiểu đơn thuần.
✪ 6. nguyên chất; thuần khiết; tinh khiết
洁净;纯洁
- 她 的 心灵 十分 清洁
- Tâm hồn cô ấy rất thuần khiết.
- 湖水 清澈 无杂质
- Nước hồ tinh khiết, không tạp chất.
清 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thanh lọc; làm sạch; làm ngay ngắn
使纯洁;使干净
- 他们 开始 清除 杂草
- Họ bắt đầu nhổ cỏ dại.
- 我们 要 清理 书桌
- Chúng tôi cần dọn dẹp bàn học.
✪ 2. làm xong; hoàn tất
使清楚;结清
- 他们 已经 清账 了
- Họ đã hoàn tất sổ sách.
- 我们 需要 清清 想法
- Chúng ta cần hoàn tất ý tưởng.
✪ 3. soát; kiểm kê
点验
- 她 清点 了 所有 的 文具
- Cô ấy đã kiểm kê tất cả đồ dùng văn phòng.
- 请 清点 一下 这些 物品
- Xin hãy kiểm kê những đồ vật này.
清 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà Thanh; đời Thanh (Trung Quốc, công nguyên 1616-1912)
朝代,公元1616-1912,满族人爱新觉罗·努尔哈赤所建初名后金,1636年改为清1644年入关,定都北京11.
- 清朝 存在 了 很 长时间
- Triều Thanh tồn tại trong một thời gian rất dài.
- 清朝 末期 改革 非常 艰难
- Cuộc cải cách cuối đời Thanh rất khó khăn.
✪ 2. họ Thanh
性
- 清 先生 是 我们 的 邻居
- Ông Thanh là hàng xóm của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 个 位 十位 要 分清
- Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 书中 的 内容 非常 清爽
- Nội dung trong sách rất rõ ràng.
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›