况且 kuàngqiě
volume volume

Từ hán việt: 【huống thả】

Đọc nhanh: 况且 (huống thả). Ý nghĩa là: hơn nữa; vả lại; ngoài ra; vả chăng, huống hồ. Ví dụ : - 这本书很难读况且也很贵。 Cuốn sách này vừa khó đọc lại còn đắt.. - 这道菜不好吃况且它也很贵。 Món này không ngon, hơn nữa lại rất đắt.. - 他已经很累了况且还要加班。 Anh ấy đã mệt lả rồi, mà còn phải tăng ca nữa.

Ý Nghĩa của "况且" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

况且 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hơn nữa; vả lại; ngoài ra; vả chăng, huống hồ

连接分句,表示递进关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū hěn 难读 nándú 况且 kuàngqiě hěn guì

    - Cuốn sách này vừa khó đọc lại còn đắt.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 好吃 hǎochī 况且 kuàngqiě hěn guì

    - Món này không ngon, hơn nữa lại rất đắt.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 很累 hěnlèi le 况且 kuàngqiě 还要 háiyào 加班 jiābān

    - Anh ấy đã mệt lả rồi, mà còn phải tăng ca nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 况且

✪ 1. Mệnh đề, 况且 + 又/ 也/ 还 ... ...

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn yuǎn 况且 kuàngqiě hái 没有 méiyǒu 酒店 jiǔdiàn

    - Nơi này xa tít tắp, lại chẳng có khách sạn nào.

So sánh, Phân biệt 况且 với từ khác

✪ 1. 况且 vs 何况

Giải thích:

- "况且" dùng để tường thuật, "何况" dùng làm câu phản vấn.
- "何况" thể hiện ý nghĩa mạnh mẽ và khẳng định chắc chắn hơn "况且".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 况且

  • volume volume

    - 死且 sǐqiě 不惧 bùjù 何况 hékuàng 小事 xiǎoshì ne

    - Chết còn không sợ, huống chi việc nhỏ?

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū hěn 难读 nándú 况且 kuàngqiě hěn guì

    - Cuốn sách này vừa khó đọc lại còn đắt.

  • volume volume

    - 尚且 shàngqiě 不知 bùzhī 何况 hékuàng ne

    - Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?

  • volume volume

    - 尚且 shàngqiě 知道 zhīdào 详情 xiángqíng 何况 hékuàng

    - Tôi còn chưa biết chi tiết, huống chi là bạn.

  • volume volume

    - 尚且 shàngqiě 没有 méiyǒu 出门 chūmén 何况 hékuàng 旅行 lǚxíng

    - Cô ấy còn chưa ra ngoài, huống chi là đi du lịch.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 很累 hěnlèi le 况且 kuàngqiě 还要 háiyào 加班 jiābān

    - Anh ấy đã mệt lả rồi, mà còn phải tăng ca nữa.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 好吃 hǎochī 况且 kuàngqiě hěn guì

    - Món này không ngon, hơn nữa lại rất đắt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn yuǎn 况且 kuàngqiě hái 没有 méiyǒu 酒店 jiǔdiàn

    - Nơi này xa tít tắp, lại chẳng có khách sạn nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Cú , Jū , Qiě
    • Âm hán việt: Thư , Thả , Tồ
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BM (月一)
    • Bảng mã:U+4E14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Huống
    • Nét bút:丶一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMRHU (戈一口竹山)
    • Bảng mã:U+51B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao