Đọc nhanh: 况味 (huống vị). Ý nghĩa là: tình cảnh; hoàn cảnh; trường hợp; tình huống; tình thế. Ví dụ : - 个中况味,难以尽言。 trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
况味 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình cảnh; hoàn cảnh; trường hợp; tình huống; tình thế
境况和情味
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 况味
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 不要 随意 比况
- Không được tùy tiện so sánh.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 不要 一味 地 捂 瞒
- Không nên cứ lẩn tránh như thế.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
味›