再说 zàishuō
volume volume

Từ hán việt: 【tái thuyết】

Đọc nhanh: 再说 (tái thuyết). Ý nghĩa là: sẽ bàn; sẽ nói; nói sau; sẽ giải quyết, vả lại; hơn nữa; bên cạnh đó. Ví dụ : - 这事等过两天再说吧。 Việc này đợi hai ngày nữa lại bàn.. - 等他打定了主意再说。 Đợi đến khi anh ấy quyết định rồi nói sau.. - 我很忙再说任务也不急。 Tôi rất bận, hơn nữa việc này không gấp.

Ý Nghĩa của "再说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

再说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sẽ bàn; sẽ nói; nói sau; sẽ giải quyết

表示留待以后办理或考虑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这事 zhèshì děng guò 两天 liǎngtiān 再说 zàishuō ba

    - Việc này đợi hai ngày nữa lại bàn.

  • volume volume

    - děng 打定 dǎdìng le 主意 zhǔyi 再说 zàishuō

    - Đợi đến khi anh ấy quyết định rồi nói sau.

再说 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vả lại; hơn nữa; bên cạnh đó

表示对前面的话进行补充,进一步说明情况。

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn máng 再说 zàishuō 任务 rènwù

    - Tôi rất bận, hơn nữa việc này không gấp.

  • volume volume

    - 再说 zàishuō 别人 biérén dōu

    - Tôi không đi, hơn nữa người khác cũng không đi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 再说

✪ 1. 以后/ 下次/ 过些日子/ 有时间 + 再说

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 下次 xiàcì 见面 jiànmiàn shí 再说 zàishuō ba

    - Lần tới gặp chúng ta nói sau nhé.

  • volume

    - 我们 wǒmen 以后 yǐhòu 再说 zàishuō 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta nói vấn đề này sau nhé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再说

  • volume volume

    - 以后 yǐhòu de shì 以后 yǐhòu 再说 zàishuō 眼底下 yǎndǐxia de shì 要紧 yàojǐn

    - những việc sau này sau này hãy nói, việc trước mắt mới cần kíp.

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 有点 yǒudiǎn 理屈 lǐqū méi 再说下去 zàishuōxiàqù

    - anh ấy cảm thấy mình bị đuối lý, không nói lại nữa.

  • volume volume

    - 惆怅 chóuchàng 低下头 dīxiàtou 不再 bùzài 说话 shuōhuà

    - Anh ấy buồn bã cúi đầu, không nói thêm gì nữa.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 正在 zhèngzài 气头上 qìtóushàng děng 气消 qìxiāo le 再说 zàishuō ba

    - Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 火头上 huǒtóushàng děng 消消气 xiāoxiāoqì zài gēn 细说 xìshuō

    - anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.

  • - 不要 búyào 再说 zàishuō le 大家 dàjiā dōu hěn lèi

    - Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.

  • - 不要 búyào 再说 zàishuō le 已经 yǐjīng 决定 juédìng le

    - Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao