何况 hékuàng
volume volume

Từ hán việt: 【hà huống】

Đọc nhanh: 何况 (hà huống). Ý nghĩa là: huống; huống hồ; huống chi; lọ; há rằng; lo là, vả chăng; vả lại; hơn nữa.

Ý Nghĩa của "何况" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

何况 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. huống; huống hồ; huống chi; lọ; há rằng; lo là

连词,用反问的语气表示更进一层的意思

✪ 2. vả chăng; vả lại; hơn nữa

表示更进一层

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 何况

✪ 1. 连 A 都/也/还 …,(更)何况 B?

Đến A còn/ cũng.., huống hồ là B

So sánh, Phân biệt 何况 với từ khác

✪ 1. 况且 vs 何况

Giải thích:

- "况且" dùng để tường thuật, "何况" dùng làm câu phản vấn.
- "何况" thể hiện ý nghĩa mạnh mẽ và khẳng định chắc chắn hơn "况且".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何况

  • volume volume

    - 近况 jìnkuàng 如何 rúhé

    - tình hình gần đây như thế nào?

  • volume volume

    - 尚且 shàngqiě 不知 bùzhī 何况 hékuàng ne

    - Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?

  • volume volume

    - jié 西卡 xīkǎ 情况 qíngkuàng 如何 rúhé

    - Jessica khỏe không?

  • volume volume

    - shì 何种 hézhǒng kuàng ne

    - Đó là loại tình huống nào đây.

  • volume volume

    - 更何况 gènghékuàng 季节性 jìjiéxìng

    - Chưa kể đến thực tế là theo mùa

  • volume volume

    - zài 生人 shēngrén 面前 miànqián dōu 习惯 xíguàn 讲话 jiǎnghuà 何况 hékuàng yào dào 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng 之中 zhīzhōng ne

    - Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?

  • volume volume

    - 尚且 shàngqiě 没有 méiyǒu 出门 chūmén 何况 hékuàng 旅行 lǚxíng

    - Cô ấy còn chưa ra ngoài, huống chi là đi du lịch.

  • - de 情况 qíngkuàng 怎么样 zěnmeyàng yǒu 任何 rènhé 问题 wèntí ma

    - Tình hình của bạn sao rồi? Có vấn đề gì không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Huống
    • Nét bút:丶一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMRHU (戈一口竹山)
    • Bảng mã:U+51B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao