Đọc nhanh: 何况 (hà huống). Ý nghĩa là: huống; huống hồ; huống chi; lọ; há rằng; lo là, vả chăng; vả lại; hơn nữa.
何况 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. huống; huống hồ; huống chi; lọ; há rằng; lo là
连词,用反问的语气表示更进一层的意思
✪ 2. vả chăng; vả lại; hơn nữa
表示更进一层
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 何况
✪ 1. 连 A 都/也/还 …,(更)何况 B?
Đến A còn/ cũng.., huống hồ là B
So sánh, Phân biệt 何况 với từ khác
✪ 1. 况且 vs 何况
- "况且" dùng để tường thuật, "何况" dùng làm câu phản vấn.
- "何况" thể hiện ý nghĩa mạnh mẽ và khẳng định chắc chắn hơn "况且".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何况
- 近况 如何
- tình hình gần đây như thế nào?
- 他 尚且 不知 , 何况 我 呢 ?
- Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?
- 洁 西卡 情况 如何
- Jessica khỏe không?
- 那 是 何种 况 呢
- Đó là loại tình huống nào đây.
- 更何况 季节性
- Chưa kể đến thực tế là theo mùa
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 她 尚且 没有 出门 , 何况 去 旅行
- Cô ấy còn chưa ra ngoài, huống chi là đi du lịch.
- 你 的 情况 怎么样 ? 有 任何 问题 吗 ?
- Tình hình của bạn sao rồi? Có vấn đề gì không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
况›