Đọc nhanh: 旷 (khoáng). Ý nghĩa là: rộng; rộng rãi; rộng lớn; mênh mông, thoáng; thoải mái; dễ chịu, xưa; xa xưa; lâu đời. Ví dụ : - 山谷变得异常旷远。 Thung lũng trở nên rất rộng lớn.. - 大海看上去非常旷远。 Biển cả nhìn rất rộng lớn.. - 这人心境旷达。 Người này tâm trạng rất thoải mái.
旷 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. rộng; rộng rãi; rộng lớn; mênh mông
空阔;宽广
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 大海 看上去 非常 旷远
- Biển cả nhìn rất rộng lớn.
✪ 2. thoáng; thoải mái; dễ chịu
心胸开朗
- 这 人 心境 旷达
- Người này tâm trạng rất thoải mái.
- 他 待人 十分 旷达
- Anh ấy rất thoải mái với người khác.
✪ 3. xưa; xa xưa; lâu đời
久远
- 旷久 的 风景如画
- Cảnh vật lâu đời như tranh vẽ.
- 他 讲述 了 旷古 的 传说
- Anh ấy kể về truyền thuyết cổ xưa.
✪ 4. rơi; lỏng; rộng
相互配合的东西间隙过大
- 这 门框 太旷 了
- Cái khung cửa này quá rộng.
- 窗框 旷得 厉害
- Khung cửa sổ quá rộng.
旷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ; bỏ; bỏ phí; lỡ việc
耽误; 荒废
- 他 旷 了 工作 时间
- Anh ấy đã bỏ phí thời gian làm việc.
- 他 今天 旷课 了
- Hôm nay anh ấy nghỉ học.
旷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Khoáng
姓
- 他 姓 旷
- Anh ấy họ Khoáng.
- 我 的 朋友 姓 旷
- Bạn của tôi họ Khoáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 迟到 15 分钟 以上 按 旷课 论
- Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.
- 员工 旷工 3 天 被 开除 , 公司 赔 了 13 万 !
- Nhân viên bỏ việc ba ngày bị cho nghỉ, công ty đã đền 13 vạn tệ.
- 宽旷 的 草原
- thảo nguyên mênh mông.
- 年代 旷远
- thời xa xưa.
- 她 因为 生病 而 旷工
- Cô ấy nghỉ làm không phép vì bị ốm.
- 她 有时 会 旷工
- Cô ấy đôi khi nghỉ việc không phép.
- 小 明 昨天 旷课 去 打篮球 了
- Hôm qua Tiểu Minh trốn học đi chơi bóng rổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旷›