Đọc nhanh: 决议案 (quyết nghị án). Ý nghĩa là: giải quyết (của một cuộc họp).
决议案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải quyết (của một cuộc họp)
resolution (of a meeting)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决议案
- 他 认真 地 思索 着 解决方案
- Anh ấy chăm chỉ suy nghĩ phương án giải quyết.
- 总统 否决 了 削减 税收 的 议案
- Tổng thống phủ quyết đề xuất giảm thuế.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 决议案 获 一致 通过
- Nghị quyết được thông qua một cách nhất trí.
- 这一 提案 动议 决议 以 340 票 对 210 票 获得 通过
- Đề xuất này đã được thông qua với tỷ số 340 phiếu thuận và 210 phiếu chống.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 他 的 决定 引起 了 很多 议论
- Quyết định của anh ấy đã gây ra nhiều ý kiến.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
案›
议›