Đọc nhanh: 决策者 (quyết sách giả). Ý nghĩa là: hoạch định chính sách.
决策者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạch định chính sách
policymaker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决策者
- 列强 决定 政策
- Các cường quốc quyết định chính sách.
- 他 颁发 新 决策
- Anh ta công bố quyết sách mới.
- 丞相 奏请 决策
- Thừa tướng tấu xin quyết định.
- 做 决策 时要 照顾 到 各方 利益
- Hãy tính đến lợi ích của tất cả các bên khi đưa ra quyết định.
- 公司 的 领导 决定 政策
- Lãnh đạo công ty quyết định chính sách.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 公司 需要 新 的 决策
- Công ty cần quyết sách mới.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
策›
者›