Đọc nhanh: 决雌雄 (quyết thư hùng). Ý nghĩa là: quyết định thắng bại; quyết sống mái; phân cao thấp, trống mái; sống mái.
决雌雄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quyết định thắng bại; quyết sống mái; phân cao thấp
决定胜负、高下
✪ 2. trống mái; sống mái
比喻胜负、高下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决雌雄
- 决一雌雄
- quyết một phen sống mái.
- 雌雄异体
- đơn tính.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
雄›
雌›