Đọc nhanh: 购买决策 (cấu mãi quyết sách). Ý nghĩa là: quyết định mua hàng.
购买决策 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết định mua hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购买决策
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 他 购买 了 专业书籍
- Anh ấy mua sách chuyên ngành.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 丞相 奏请 决策
- Thừa tướng tấu xin quyết định.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 他 已经 缴款 完成 了 购买
- Anh ấy đã hoàn tất việc nộp tiền để mua hàng.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
决›
策›
购›