Đọc nhanh: 决算 (quyết toán). Ý nghĩa là: quyết toán; thanh toán. Ví dụ : - 年终决算要及时填表上报。 quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
决算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết toán; thanh toán
根据年度预算执行的结果而编制的年度会计报告
- 年终 决算 要 及时 填表 上报
- quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决算
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 年终 决算 要 及时 填表 上报
- quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
- 下定决心
- hạ quyết tâm.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 我 讲话 是 算数 的 , 决不 反复
- Tôi nói là làm, quyết không thay đổi.
- 很多 人信 算命 来 决策
- Nhiều người tin vào xem bói để quyết định.
- 最后 算 把 问题 解决 了
- Cuối cùng coi như đã giải quyết được vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
算›