Đọc nhanh: 冲神撞鬼 (xung thần chàng quỷ). Ý nghĩa là: chạm vía.
冲神撞鬼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạm vía
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲神撞鬼
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 横冲直撞
- Xông xáo liều lĩnh.
- 海浪 冲撞 着 山崖
- sóng biển dội vào vách núi.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 莫 洛克 神是 迦南人 的 魔鬼 太阳神
- Moloch là thần Mặt trời quỷ của người Canaan.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 我 一时 犯浑 , 说话 冲撞 了 您 , 请 您 多 原谅
- tôi nhất thời khinh suất, nói chạm đến ông, mong ông tha thứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
撞›
神›
鬼›