Đọc nhanh: 冲犯 (xung phạm). Ý nghĩa là: xúc phạm; chạnh lòng; làm bực mình (lời nói hoặc hành động); chạm lòng. Ví dụ : - 他一时不能够控制自己,说了几句话,冲犯了叔父。 trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
冲犯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúc phạm; chạnh lòng; làm bực mình (lời nói hoặc hành động); chạm lòng
言语或行为与对方抵触,冒犯了对方
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲犯
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 我 一时 犯浑 , 说话 冲撞 了 您 , 请 您 多 原谅
- tôi nhất thời khinh suất, nói chạm đến ông, mong ông tha thứ.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
犯›