Đọc nhanh: 赝品 (nhạn phẩm). Ý nghĩa là: văn vật nguỵ tạo. Ví dụ : - 在这些赝品中,你能挑出这件古物,真是有眼光! Trong số những văn vật giả này mà bạn có thể chọn ra cổ vật, thật là có mắt nhìn. - 最好祈祷这幅名作不是个赝品 Hy vọng tốt hơn là kiệt tác này không phải là giả mạo.
赝品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn vật nguỵ tạo
伪造的文物
- 在 这些 赝品 中 , 你 能 挑出 这件 古物 , 真是 有 眼光 !
- Trong số những văn vật giả này mà bạn có thể chọn ra cổ vật, thật là có mắt nhìn
- 最好 祈祷 这 幅 名作 不是 个 赝品
- Hy vọng tốt hơn là kiệt tác này không phải là giả mạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赝品
- 赝品
- văn vật giả tạo
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 最好 祈祷 这 幅 名作 不是 个 赝品
- Hy vọng tốt hơn là kiệt tác này không phải là giả mạo.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 在 这些 赝品 中 , 你 能 挑出 这件 古物 , 真是 有 眼光 !
- Trong số những văn vật giả này mà bạn có thể chọn ra cổ vật, thật là có mắt nhìn
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
赝›