Đọc nhanh: 冒牌货 (mạo bài hoá). Ý nghĩa là: hàng hóa giả, giả mạo, sự bắt chước. Ví dụ : - 这张的确是冒牌货 Đây là một sự giả mạo.
冒牌货 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hàng hóa giả
fake goods
✪ 2. giả mạo
forgery
- 这张 的确 是 冒牌货
- Đây là một sự giả mạo.
✪ 3. sự bắt chước
imitation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒牌货
- 杂牌货
- hàng không chính hiệu
- 冒牌货
- hàng hoá giả; hàng nháy.
- 挂牌 售货
- bảng tên của người bán hàng.
- 货架 上 陈列 着 各种 牌号 的 照相机
- Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
- 这张 的确 是 冒牌货
- Đây là một sự giả mạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
牌›
货›