Đọc nhanh: 正规 (chính quy). Ý nghĩa là: chính quy; nề nếp. Ví dụ : - 他接受了正规的训练。 Anh ấy đã trải qua huấn luyện chính quy.. - 这是一所正规的学校。 Đây là một ngôi trường chính quy.. - 正规军队的装备非常先进。 Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.
正规 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính quy; nề nếp
符合正式规定的或一般公认的标准的
- 他 接受 了 正规 的 训练
- Anh ấy đã trải qua huấn luyện chính quy.
- 这是 一所 正规 的 学校
- Đây là một ngôi trường chính quy.
- 正规军队 的 装备 非常 先进
- Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正规
- 需以 规矩 绳正
- Cần dùng quy củ ngăn chặn.
- 互相 规正
- khuyên bảo nhau
- 市场竞争 要 遵守规则 , 不能 采取 不 正当 手段
- Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.
- 孩子 要 有 规律 正常 的 睡眠
- Trẻ em cần có giấc ngủ đều đặn và bình thường.
- 正规军队 的 装备 非常 先进
- Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.
- 他们 围坐 成 一个 不 很 规正 的 圆圈
- họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.
- 这是 一所 正规 的 学校
- Đây là một ngôi trường chính quy.
- 他 接受 了 正规 的 训练
- Anh ấy đã trải qua huấn luyện chính quy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
规›