Đọc nhanh: 冒牌儿 (mạo bài nhi). Ý nghĩa là: mác giả.
冒牌儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mác giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒牌儿
- 我 喜欢 香奈儿 牌儿
- Tôi thích nhãn hiệu Chanel.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 这是 什么 牌儿 ?
- Đây là nhãn hiệu gì?
- 这里 有 两块 牌儿
- Ở đây có hai tấm biển.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 多 穿 点儿 , 别 感冒 了
- Mặc nhiều một chút, đừng để bị ốm.
- 这张 的确 是 冒牌货
- Đây là một sự giả mạo.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
冒›
牌›