Đọc nhanh: 造次 (tháo thứ). Ý nghĩa là: vội vàng; gấp gáp, lỗ mãng; thô lỗ; khinh suất. Ví dụ : - 造次之间 trong lúc vội vàng. - 造次行事 hành động lỗ mãng. - 不可造次 không được thô lỗ
✪ 1. vội vàng; gấp gáp
匆忙;仓促
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
✪ 2. lỗ mãng; thô lỗ; khinh suất
鲁莽;轻率
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 不可造次
- không được thô lỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造次
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 传媒 为 这次 演出 大加 造势
- Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.
- 这次 屠杀 造成 无数 伤亡
- Cuộc thảm sát này gây ra vô số thương vong.
- 这次 袭击 造成 了 重大损失
- Cuộc tấn công này gây ra thiệt hại lớn.
- 他们 屡次 创造 新纪录
- bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.
- 这次 广告 造势 产生 了 相当 大 的 影响
- Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
造›