Đọc nhanh: 唐突 (đường đột). Ý nghĩa là: đường đột; mạo phạm.
✪ 1. đường đột; mạo phạm
乱闯;冒犯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐突
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 他们 在 努力 突破 封锁
- Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 为什么 突然 间 大家 都
- Tại sao nó đột nhiên quan trọng như vậy
- 他们 突然 退婚 了
- Bọn họ đột nhiên hủy hôn rồi.
- 今天 主题鲜明 突出
- Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.
- 他们 突然 向 我 问候
- Họ đột nhiên chào hỏi tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唐›
突›