Đọc nhanh: 不揣冒昧 (bất suỷ mạo muội). Ý nghĩa là: giả định, có quyền tự do của, mạo hiểm để. Ví dụ : - 不揣冒昧(不考虑自己的莽撞,言语、行动是否相宜) đánh bạo; mạo muội
不揣冒昧 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giả định
to presume to
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
✪ 2. có quyền tự do của
to take the liberty of
✪ 3. mạo hiểm để
to venture to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不揣冒昧
- 不揣冒昧
- không sợ mạo muội.
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 冒昧 请 您 帮个 忙 , 谢谢 !
- Tôi mạo muội làm phiền, xin ngài giúp đỡ một chút, cảm ơn!
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 体质 好 的 孩子 不易 感冒
- Trẻ có thể chất tốt ít bị cảm lạnh.
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
冒›
揣›
昧›