Đọc nhanh: 养兵千日,用兵一时 (dưỡng binh thiên nhật dụng binh nhất thì). Ý nghĩa là: (văn học) Huấn luyện một đội quân trong một nghìn ngày để sử dụng nó trong một giờ. (cách diễn đạt); (nghĩa bóng) sự chuẩn bị kỹ lưỡng cuối cùng cũng được đền đáp.
养兵千日,用兵一时 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) Huấn luyện một đội quân trong một nghìn ngày để sử dụng nó trong một giờ. (cách diễn đạt); (nghĩa bóng) sự chuẩn bị kỹ lưỡng cuối cùng cũng được đền đáp
lit. Train an army for a thousand days to use it for an hour. (idiom); fig. extensive preparation eventually pays off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养兵千日,用兵一时
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 他 只用 几笔 , 便 勾勒 出 一幅 海上 日出 的 图景
- anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
- 对于 有 孩子 的 家庭 , 离婚 时 孩子 的 抚养权 是 一个 绕 不 过去 的 问题
- Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
兵›
养›
千›
日›
时›
用›