cháo
volume volume

Từ hán việt: 【triều.triêu.trào】

Đọc nhanh: (triều.triêu.trào). Ý nghĩa là: triều; triều đình; cầm quyền, triều đại, triều vua. Ví dụ : - 上朝 。 Thượng triều.. - 在朝党 Đảng cầm quyền.. - 唐朝 。 Triều đại nhà Đường.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. triều; triều đình; cầm quyền

朝廷 (跟''野''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上朝 shàngcháo

    - Thượng triều.

  • volume volume

    - 在朝党 zàicháodǎng

    - Đảng cầm quyền.

✪ 2. triều đại

朝代

Ví dụ:
  • volume volume

    - 唐朝 tángcháo

    - Triều đại nhà Đường.

  • volume volume

    - 改朝换代 gǎicháohuàndài

    - Thay đổi triều đại.

✪ 3. triều vua

指一个君主的统治时期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 康熙 kāngxī cháo

    - Triều vua Khang Hi.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hướng về; ngoảnh về; quay về (hướng)

面对着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 朝西南 cháoxīnán

    - Nhà tôi hướng tây nam.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 窗户 chuānghu cháo dōng

    - Cửa sổ đó hướng về phía đông.

✪ 2. triều kiến; chầu

朝见;朝拜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朝觐 cháojìn

    - Triều kiến.

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hướng; phương

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 朝南 cháonán zǒu ba

    - Chúng ta đi về phía nam đi.

  • volume volume

    - cháo 走来 zǒulái

    - Anh ấy đi về phía tôi.

  • volume volume

    - cháo 伸出手 shēnchūshǒu

    - Anh ấy đưa tay ra về phía tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 朝 + Danh từ ( phương vị từ/ địa điểm/ sự vật/ người) + Động từ

hướng của động tác

Ví dụ:
  • volume

    - 人们 rénmen cháo 广场 guǎngchǎng 聚集 jùjí

    - Mọi người tụ tập về phía quảng trường.

  • volume

    - cháo 那个 nàgè 方向 fāngxiàng zǒu

    - Cô ấy đi về phía hướng đó.

  • volume

    - de 眼睛 yǎnjing cháo 远方 yuǎnfāng 望去 wàngqù

    - Mắt anh ấy nhìn về phía xa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 朝 vs 向

Giải thích:

"" và "" đều thể hiện phương hướng của động tác, tân ngữ có thể là từ chỉ vị trí, cũng có thể danh từ chỉ người hoặc danh từ chỉ vật, câu dùng "" có thể sử dụng "" để thay thế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - xiàng 朝廷 cháotíng 贡了 gòngle 一些 yīxiē 物品 wùpǐn

    - Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.

  • volume volume

    - 高丽 gāolì 王朝 wángcháo

    - Vương triều Cao Li.

  • volume volume

    - 今朝 jīnzhāo

    - ngày nay; hôm nay

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 朝夕相处 zhāoxīxiāngchǔ

    - Hai bọn họ sớm chiều bên nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen cháo 房门 fángmén pǎo dàn 我们 wǒmen cóng 外面 wàimiàn 他们 tāmen 引开 yǐnkāi le

    - Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.

  • volume volume

    - 他分 tāfēn 明朝 míngcháo lái de 方向 fāngxiàng de 怎么 zěnme 没有 méiyǒu 看见 kànjiàn

    - nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?

  • volume volume

    - zài cháo zhōng de 品位 pǐnwèi hěn gāo

    - Anh ấy có cấp bậc rất cao trong triều đình.

  • volume volume

    - yòu 朝过 cháoguò dào miáo le 一眼 yīyǎn rén 走进 zǒujìn lìng 隔间 géjiān le

    - Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao