Đọc nhanh: 朝 (triều.triêu.trào). Ý nghĩa là: triều; triều đình; cầm quyền, triều đại, triều vua. Ví dụ : - 上朝 。 Thượng triều.. - 在朝党 Đảng cầm quyền.. - 唐朝 。 Triều đại nhà Đường.
朝 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. triều; triều đình; cầm quyền
朝廷 (跟''野''相对)
- 上朝
- Thượng triều.
- 在朝党
- Đảng cầm quyền.
✪ 2. triều đại
朝代
- 唐朝
- Triều đại nhà Đường.
- 改朝换代
- Thay đổi triều đại.
✪ 3. triều vua
指一个君主的统治时期
- 康熙 朝
- Triều vua Khang Hi.
朝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hướng về; ngoảnh về; quay về (hướng)
面对着
- 我家 朝西南
- Nhà tôi hướng tây nam.
- 那个 窗户 朝 东
- Cửa sổ đó hướng về phía đông.
✪ 2. triều kiến; chầu
朝见;朝拜
- 朝觐
- Triều kiến.
朝 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng; phương
向
- 我们 朝南 走 吧
- Chúng ta đi về phía nam đi.
- 他 朝 我 走来
- Anh ấy đi về phía tôi.
- 他 朝 我 伸出手
- Anh ấy đưa tay ra về phía tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 朝
✪ 1. 朝 + Danh từ ( phương vị từ/ địa điểm/ sự vật/ người) + Động từ
hướng của động tác
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 她 朝 那个 方向 走 去
- Cô ấy đi về phía hướng đó.
- 他 的 眼睛 朝 远方 望去
- Mắt anh ấy nhìn về phía xa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 朝 với từ khác
✪ 1. 朝 vs 向
"朝" và "向" đều thể hiện phương hướng của động tác, tân ngữ có thể là từ chỉ vị trí, cũng có thể danh từ chỉ người hoặc danh từ chỉ vật, câu dùng "朝" có thể sử dụng "向" để thay thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 高丽 王朝
- Vương triều Cao Li.
- 今朝
- ngày nay; hôm nay
- 他们 俩 朝夕相处
- Hai bọn họ sớm chiều bên nhau.
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 他 在 朝 中 的 品位 很 高
- Anh ấy có cấp bậc rất cao trong triều đình.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›