Đọc nhanh: 养兵千日,用在一时 (dưỡng binh thiên nhật dụng tại nhất thì). Ý nghĩa là: xem 養兵千 日 , 用兵一時 | 养兵千 日 , 用兵一时 [yang3 bing1 qian1 ri4, yong4 bing1 yi1 shi2].
养兵千日,用在一时 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 養兵千 日 , 用兵一時 | 养兵千 日 , 用兵一时 [yang3 bing1 qian1 ri4, yong4 bing1 yi1 shi2]
see 養兵千日,用兵一時|养兵千日,用兵一时[yang3 bing1 qian1 ri4 , yong4 bing1 yi1 shi2]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养兵千日,用在一时
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 他 躺 在 病床 上 , 觉得 一天 的 时间 真 难 打发
- trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 他 只用 几笔 , 便 勾勒 出 一幅 海上 日出 的 图景
- anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
兵›
养›
千›
在›
日›
时›
用›