Đọc nhanh: 本朝 (bổn triều). Ý nghĩa là: triều đại; triều vua; bản triều, vương triều này.
本朝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. triều đại; triều vua; bản triều
古人认为朝廷是国家的根本,所以称朝廷为本朝
✪ 2. vương triều này
称自己所处的王朝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本朝
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
本›