小作怡情,大作伤身 xiǎozuò yí qíng, dàzuò shāng shēn
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu tá di tình đại tá thương thân】

Đọc nhanh: 小作怡情大作伤身 (tiểu tá di tình đại tá thương thân). Ý nghĩa là: một chút của nó làm một điều tốt, nhưng quá nhiều nó sẽ có hại (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "小作怡情,大作伤身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小作怡情,大作伤身 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một chút của nó làm một điều tốt, nhưng quá nhiều nó sẽ có hại (thành ngữ)

a little bit of it does one good, but carried to excess it's harmful (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小作怡情,大作伤身

  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 懒散 lǎnsǎn 不爱 bùài 工作 gōngzuò

    - Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.

  • volume volume

    - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • volume volume

    - 情况 qíngkuàng gēn 大家 dàjiā zuò le 概括 gàikuò de 介绍 jièshào

    - anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.

  • volume volume

    - 情况 qíngkuàng xiàng 大家 dàjiā 概括 gàikuò 地作 dìzuò le 说明 shuōmíng

    - anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.

  • volume volume

    - rén 身高 shēngāo 体大 tǐdà dàn 动作 dòngzuò bìng 粗笨 cūbèn

    - người ấy dáng cao to nhưng không đến nỗi vụng về.

  • volume volume

    - 那篇 nàpiān 小说 xiǎoshuō de 故事情节 gùshìqingjié 有的是 yǒudeshì 作者 zuòzhě 虚拟 xūnǐ de

    - Một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 压力 yālì 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 脾气 píqi 很大 hěndà dàn 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Ông ấy tính khí hay nóng nảy, nhưng công việc thì rất nghiêm túc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:丶丶丨フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIR (心戈口)
    • Bảng mã:U+6021
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao