Đọc nhanh: 小作怡情,大作伤身 (tiểu tá di tình đại tá thương thân). Ý nghĩa là: một chút của nó làm một điều tốt, nhưng quá nhiều nó sẽ có hại (thành ngữ).
小作怡情,大作伤身 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một chút của nó làm một điều tốt, nhưng quá nhiều nó sẽ có hại (thành ngữ)
a little bit of it does one good, but carried to excess it's harmful (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小作怡情,大作伤身
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 那 人 身高 体大 , 但 动作 并 不 粗笨
- người ấy dáng cao to nhưng không đến nỗi vụng về.
- 那篇 小说 里 的 故事情节 , 有的是 作者 虚拟 的
- Một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.
- 他 因为 工作 压力 大 , 心烦意乱
- Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.
- 他 虽然 脾气 很大 , 但 工作 很 认真
- Ông ấy tính khí hay nóng nảy, nhưng công việc thì rất nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
作›
大›
⺌›
⺍›
小›
怡›
情›
身›