Đọc nhanh: 兴灭继绝 (hưng diệt kế tuyệt). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để khôi phục cái gì đó đã bị phá hủy hoặc bị lãng quên, (văn học) khôi phục trạng thái và hồi sinh các gia đình cũ (thành ngữ).
兴灭继绝 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để khôi phục cái gì đó đã bị phá hủy hoặc bị lãng quên
fig. to restore sth that has been destroyed or forgotten
✪ 2. (văn học) khôi phục trạng thái và hồi sinh các gia đình cũ (thành ngữ)
lit. to restore the state and revive old families (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴灭继绝
- 污染 导致 了 鱼类 灭绝
- Ô nhiễm đã dẫn đến cá tuyệt chủng.
- 过度 捕捞 使 鲸鱼 灭绝
- Đánh bắt quá mức khiến cá voi tuyệt chủng.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 生意兴隆 , 顾客 络绎不绝
- Công việc kinh doanh phát đạt, khách hàng đến rất đông.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
- 这 类 文化 已经 灭绝 了
- Nền văn hóa này đã biến mất rồi.
- 古代文明 已经 灭绝 了
- Nền văn minh cổ đại đã biến mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
灭›
绝›
继›