Đọc nhanh: 经济发展 (kinh tế phát triển). Ý nghĩa là: phát triển kinh tế. Ví dụ : - 从而推动经济发展和社会稳定 Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
经济发展 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát triển kinh tế
economic development
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济发展
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 发展 经济 开辟 财源
- phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên
- 沿海 的 经济 发展 迅速
- Kinh tế ven biển phát triển nhanh chóng.
- 扩大开放 促进 经济 发展
- Mở rộng mở cửa thúc đẩy phát triển kinh tế.
- 改革 促使 了 经济 发展
- Cải cách thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
展›
济›
经›