Đọc nhanh: 营建 (doanh kiến). Ý nghĩa là: xây dựng; kiến tạo. Ví dụ : - 营建宿舍楼。 xây dựng toà nhà ký túc xá.
营建 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây dựng; kiến tạo
营造;建造
- 营建 宿舍楼
- xây dựng toà nhà ký túc xá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营建
- 营建 宿舍楼
- xây dựng toà nhà ký túc xá.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 我们 需要 创建 一个 营销 战斗 来 推销 这个 产品
- Chúng ta cần tạo ra một chiến dịch tiếp thị để đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm này.
- 我们 营造 了 一个 新 建筑
- Chúng tôi xây dựng một công trình mới.
- 这家 商店 专营 装修 建材
- Cửa hàng này chuyên về vật liệu trang trí và xây dựng.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
- 他们 在 组建 一个 新 的 营
- Họ đang thành lập một tiểu đoàn mới.
- 市场 分析师 负责 分析 市场趋势 , 提供 产品 和 营销 策略 建议
- Chuyên gia phân tích thị trường chịu trách nhiệm phân tích xu hướng thị trường, cung cấp các đề xuất về sản phẩm và chiến lược marketing.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
营›