公民 gōngmín
volume volume

Từ hán việt: 【công dân】

Đọc nhanh: 公民 (công dân). Ý nghĩa là: công dân. Ví dụ : - 公民权 quyền công dân. - 公民投票 trưng cầu dân ý

Ý Nghĩa của "公民" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 5-6

公民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công dân

具有或取得某国国籍,并根据该国法律规定享有权利和承担义务的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公民权 gōngmínquán

    - quyền công dân

  • volume volume

    - 公民投票 gōngmíntóupiào

    - trưng cầu dân ý

So sánh, Phân biệt 公民 với từ khác

✪ 1. 公民 vs 人民

Giải thích:

Phạm vi sử dụng của "公民" rất nhỏ, chỉ giới hạn trong phạm vi pháp luật.
"人民" được sử dụng rất phổ biến.
Các từ có số lượng nhỏ có thể được thêm vào trước "công dân", chẳng hạn như "một người công dân"; các từ có số lượng nhỏ không thể thêm vào trước "nhân dân", nhưng các từ có số lượng lớn hơn có thể được thêm vào, thay vì "一个人民", bạn có thể nói "亿万人民".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公民

  • volume volume

    - 人民公仆 rénmíngōngpú

    - người đầy tớ của nhân dân

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán gōng 市民 shìmín 休闲 xiūxián 娱乐 yúlè

    - Công viên tạo điều kiện cho người dân thành phố giải trí và thư giãn.

  • volume volume

    - 公办 gōngbàn 教育 jiàoyù 民办教育 mínbànjiàoyù 并举 bìngjǔ

    - Giáo dục công lập và tư thục tồn tại song song.

  • volume volume

    - 公民投票 gōngmíntóupiào

    - trưng cầu dân ý

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 盈利 yínglì yuē 贰仟 èrqiān 人民币 rénmínbì

    - Công ty kiếm lợi khoảng 2000 nhân dân tệ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 主要 zhǔyào yòng 人民币 rénmínbì 结算 jiésuàn

    - Công ty chủ yếu thanh toán bằng nhân dân tệ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 称赞 chēngzàn shì 人民 rénmín de 公仆 gōngpú 并非 bìngfēi guò

    - mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.

  • volume volume

    - 人民公社 rénmíngōngshè 使得 shǐde 农村 nóngcūn de 面貌 miànmào yǒu le 很大 hěndà de 改变 gǎibiàn

    - xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao