Đọc nhanh: 公民 (công dân). Ý nghĩa là: công dân. Ví dụ : - 公民权 quyền công dân. - 公民投票 trưng cầu dân ý
公民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công dân
具有或取得某国国籍,并根据该国法律规定享有权利和承担义务的人
- 公民权
- quyền công dân
- 公民投票
- trưng cầu dân ý
So sánh, Phân biệt 公民 với từ khác
✪ 1. 公民 vs 人民
Phạm vi sử dụng của "公民" rất nhỏ, chỉ giới hạn trong phạm vi pháp luật.
"人民" được sử dụng rất phổ biến.
Các từ có số lượng nhỏ có thể được thêm vào trước "công dân", chẳng hạn như "một người công dân"; các từ có số lượng nhỏ không thể thêm vào trước "nhân dân", nhưng các từ có số lượng lớn hơn có thể được thêm vào, thay vì "一个人民", bạn có thể nói "亿万人民".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公民
- 人民公仆
- người đầy tớ của nhân dân
- 公园 供 市民 休闲 娱乐
- Công viên tạo điều kiện cho người dân thành phố giải trí và thư giãn.
- 公办 教育 与 民办教育 并举
- Giáo dục công lập và tư thục tồn tại song song.
- 公民投票
- trưng cầu dân ý
- 公司 盈利 约 贰仟 人民币
- Công ty kiếm lợi khoảng 2000 nhân dân tệ.
- 公司 主要 用 人民币 结算
- Công ty chủ yếu thanh toán bằng nhân dân tệ.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
民›