Đọc nhanh: 人民公社 (nhân dân công xã). Ý nghĩa là: công xã nhân dân.
人民公社 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công xã nhân dân
中国农村中的集体经济组织是由高级农业生产合作社联合而成的现阶段一般实行以生产队为基本核算单位的公社、生产大队、生产队三级所有制,实行'各尽所能、按劳分配'的原则
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民公社
- 人民公仆
- người đầy tớ của nhân dân
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 公司 主要 用 人民币 结算
- Công ty chủ yếu thanh toán bằng nhân dân tệ.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 这些 民间传说 反映 出 人们 理想 中 的 社会 生活 图景
- những truyền thuyết dân gian này phản ánh ước mơ về cuộc sống xã hội trong lý tưởng của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
公›
民›
社›