Đọc nhanh: 公民义务 (công dân nghĩa vụ). Ý nghĩa là: nghĩa vụ của một công dân, nghĩa vụ dân sự.
公民义务 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa vụ của một công dân
a citizen's duty
✪ 2. nghĩa vụ dân sự
civil obligation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公民义务
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 公务员 是 人民 的 公僕
- Công chức là đầy tớ của nhân dân.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 他 执掌 公司 的 财务
- Anh ấy đảm nhiệm tài chính của công ty.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
- 他 一心 为民服务
- Anh ấy một lòng phục vụ nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
公›
务›
民›