Đọc nhanh: 市民 (thị dân). Ý nghĩa là: dân thành phố; dân thành thị; thị dân. Ví dụ : - 正直市民哈尔·胡佛给了我个案子 Công dân xuất sắc Hal Hoover đã đưa ra một trường hợp cho tôi.. - 昨天上午,海上世界上空艳阳高照,不少市民来到这个海边游玩。 Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.. - 我是札幌的市民。 Tôi là một công dân của Sapporo.
市民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân thành phố; dân thành thị; thị dân
城市居民
- 正直 市民 哈尔 · 胡佛 给 了 我 个 案子
- Công dân xuất sắc Hal Hoover đã đưa ra một trường hợp cho tôi.
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
- 我 是 札幌 的 市民
- Tôi là một công dân của Sapporo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市民
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 保障 市民 的 安全 很 重要
- Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 全市 居民 倾城而出 迎接 凯旋 球队
- Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.
- 我 是 札幌 的 市民
- Tôi là một công dân của Sapporo.
- 市民 们 上街 庆祝 胜利
- Người dân xuống phố ăn mừng chiến thắng.
- 平民 们 在 广场 上 集会 反对 他们 的 新 市长
- Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
民›