Đọc nhanh: 黎民 (lê dân). Ý nghĩa là: lê dân; bá tánh; dân chúng, con đen.
黎民 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lê dân; bá tánh; dân chúng
百姓;民众
✪ 2. con đen
封建社会里指没有功名的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黎民
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 与民更始
- làm lại từ đầu với dân.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
黎›