Đọc nhanh: 公母俩 (công mẫu lưỡng). Ý nghĩa là: hai vợ chồng; hai ông bà. Ví dụ : - 老公母俩的感情可真好。 Tình cảm của hai vợ chồng già thật đằm thắm.
公母俩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai vợ chồng; hai ông bà
夫妻二人
- 老公 母俩 的 感情 可真 好
- Tình cảm của hai vợ chồng già thật đằm thắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公母俩
- 母女俩 摽 着 胳膊 走
- hai mẹ con khoác tay nhau đi
- 乍一看 , 这 母女俩 像 姐妹俩
- Thoạt nhìn qua, 2 mẹ con như 2 chị em vậy.
- 他们 俩 领导 不了 公司
- Hai người họ không lãnh đạo nổi công ty.
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种
- Con lừa là một loài lai được sinh ra từ sự giao phối giữa con lừa đực và con ngựa cái.
- 这份 杂志 的 母公司 是 谢尔顿 全球 传媒
- Shelton Global Media là công ty mẹ của tạp chí này.
- 我 母亲 是 公司 的 董事长
- Mẹ tôi là chủ tịch công ty.
- 孩子 们 跟随 父母 去 公园
- Trẻ em theo bố mẹ đến công viên.
- 老公 母俩 的 感情 可真 好
- Tình cảm của hai vợ chồng già thật đằm thắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俩›
公›
母›