Đọc nhanh: 全身 (toàn thân). Ý nghĩa là: toàn thân / em (kiểu chữ). Ví dụ : - 全身搐动了一下。 rùng mình một cái.. - 冻得全身颤抖。 lạnh run người.. - 每当回想起来就会感到全身乏力,灵魂出窍似的。 Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
全身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn thân / em (kiểu chữ)
全身:莫文蔚音乐专辑
- 全身 搐动 了 一下
- rùng mình một cái.
- 冻得 全身 颤抖
- lạnh run người.
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 全身 với từ khác
✪ 1. 浑身 vs 全身
"浑身" và "全身" đồng nghĩa,"浑身" thiên về khẩu ngữ hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全身
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 全身 贫血
- thiếu máu toàn thân
- 全身 衰竭
- toàn thân suy kiệt.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 你 全身 都 是 雌性激素 你 怎么 不 这样
- Bạn có đầy đủ estrogen và bạn không hành động như vậy.
- 他 害怕 得 全身 发抖
- Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.
- 全身 搐动 了 一下
- rùng mình một cái.
- 她 把 心血 全部 灌注 在 孩子 的 身上
- toàn bộ tâm huyết của cô ấy đều dồn vào con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
身›