全身 quánshēn
volume volume

Từ hán việt: 【toàn thân】

Đọc nhanh: 全身 (toàn thân). Ý nghĩa là: toàn thân / em (kiểu chữ). Ví dụ : - 全身搐动了一下。 rùng mình một cái.. - 冻得全身颤抖。 lạnh run người.. - 每当回想起来就会感到全身乏力灵魂出窍似的。 Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.

Ý Nghĩa của "全身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

全身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. toàn thân / em (kiểu chữ)

全身:莫文蔚音乐专辑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全身 quánshēn 搐动 chùdòng le 一下 yīxià

    - rùng mình một cái.

  • volume volume

    - 冻得 dòngdé 全身 quánshēn 颤抖 chàndǒu

    - lạnh run người.

  • volume volume

    - 每当 měidāng 回想起来 huíxiǎngqilai jiù huì 感到 gǎndào 全身 quánshēn 乏力 fálì 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 似的 shìde

    - Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.

  • volume volume

    - 血液 xuèyè cóng 心脏 xīnzàng 输出 shūchū jīng 血管 xuèguǎn 分布 fēnbù dào 全身 quánshēn 组织 zǔzhī

    - máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 全身 với từ khác

✪ 1. 浑身 vs 全身

Giải thích:

"浑身" và "全身" đồng nghĩa,"浑身" thiên về khẩu ngữ hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全身

  • volume volume

    - 乌鸦 wūyā 全身 quánshēn dōu shì 黑色 hēisè

    - Con quạ toàn thân đều màu đen.

  • volume volume

    - 全身 quánshēn 贫血 pínxuè

    - thiếu máu toàn thân

  • volume volume

    - 全身 quánshēn 衰竭 shuāijié

    - toàn thân suy kiệt.

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 兜头盖脸 dōutóugàiliǎn 全泼 quánpō zài 身上 shēnshàng le

    - chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.

  • volume volume

    - 全身 quánshēn dōu shì 雌性激素 cíxìngjīsù 怎么 zěnme 这样 zhèyàng

    - Bạn có đầy đủ estrogen và bạn không hành động như vậy.

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 全身 quánshēn 发抖 fādǒu

    - Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.

  • volume volume

    - 全身 quánshēn 搐动 chùdòng le 一下 yīxià

    - rùng mình một cái.

  • volume volume

    - 心血 xīnxuè 全部 quánbù 灌注 guànzhù zài 孩子 háizi de 身上 shēnshàng

    - toàn bộ tâm huyết của cô ấy đều dồn vào con cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao