Đọc nhanh: 全身麻醉 (toàn thân ma tuý). Ý nghĩa là: thuốc gây mê tổng quát.
全身麻醉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc gây mê tổng quát
general anesthetic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全身麻醉
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 使醉 的 喝醉 了 的 , 被 麻醉品 例如 可卡因 或 大麻 麻醉 了 的
- Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
- 她 突然 全身 麻痹
- Cô ấy đột nhiên bị tê liệt toàn thân.
- 医生 诊断 他 全身 麻痹
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 他 激动 得 全身 颤抖
- Anh ấy kích động toàn thân run lên.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
身›
醉›
麻›