Đọc nhanh: 全身而退 (toàn thân nhi thối). Ý nghĩa là: để thoát khỏi bị thương, để vượt qua trong một mảnh.
全身而退 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thoát khỏi bị thương
to escape unscathed
✪ 2. để vượt qua trong một mảnh
to get through in one piece
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全身而退
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 你 全身 都 是 雌性激素 你 怎么 不 这样
- Bạn có đầy đủ estrogen và bạn không hành động như vậy.
- 他 激动 得 全身 颤抖
- Anh ấy kích động toàn thân run lên.
- 他 害怕 得 全身 发抖
- Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
- 他们 为了 翻身 而 奋斗
- Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
而›
身›
退›