全身中毒性毒剂 quánshēn zhòng dúxìng dújì
volume volume

Từ hán việt: 【toàn thân trung độc tính độc tễ】

Đọc nhanh: 全身中毒性毒剂 (toàn thân trung độc tính độc tễ). Ý nghĩa là: tác nhân hệ thống, khí toàn thân, chất độc toàn thân.

Ý Nghĩa của "全身中毒性毒剂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

全身中毒性毒剂 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tác nhân hệ thống

systemic agent

✪ 2. khí toàn thân

systemic gas

✪ 3. chất độc toàn thân

systemic poison

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全身中毒性毒剂

  • volume volume

    - 瑞克 ruìkè 患有 huànyǒu 酒精性 jiǔjīngxìng 酮症 tóngzhèng 酸中毒 suānzhòngdú

    - Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.

  • volume volume

    - 慢性 mànxìng 中毒 zhòngdú

    - nhiễm độc mãn tính.

  • volume volume

    - 受伤 shòushāng de 手指 shǒuzhǐ jìn zài 消毒剂 xiāodújì 浸泡 jìnpào 出来 chūlái

    - Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.

  • volume volume

    - 初步 chūbù 毒理学 dúlǐxué 检测 jiǎncè chéng 阴性 yīnxìng

    - Kết quả kiểm tra độc chất ban đầu là âm tính.

  • volume volume

    - 毒瘾 dúyǐn shì 一种 yīzhǒng 潜伏性 qiánfúxìng 疾病 jíbìng

    - Nghiện ma tuý là một căn bệnh quỷ quyệt.

  • volume volume

    - 毒素 dúsù 扩散 kuòsàn dào 全身 quánshēn

    - độc tố đã lan truyền khắp toàn thân.

  • volume volume

    - 吸入 xīrù 煤气 méiqì 可能 kěnéng huì 导致 dǎozhì 中毒 zhòngdú

    - Hít phải khí gas có thể dẫn đến ngộ độc.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba de 计算机 jìsuànjī 中毒 zhòngdú le

    - Máy tính bố tớ bị virus rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề , Tễ , Tệ
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLLN (卜中中弓)
    • Bảng mã:U+5242
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Dú
    • Âm hán việt: Đại , Đốc , Độc
    • Nét bút:一一丨一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMWYI (手一田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao