Đọc nhanh: 全身中毒性毒剂 (toàn thân trung độc tính độc tễ). Ý nghĩa là: tác nhân hệ thống, khí toàn thân, chất độc toàn thân.
全身中毒性毒剂 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tác nhân hệ thống
systemic agent
✪ 2. khí toàn thân
systemic gas
✪ 3. chất độc toàn thân
systemic poison
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全身中毒性毒剂
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 慢性 中毒
- nhiễm độc mãn tính.
- 把 你 受伤 的 手指 浸 在 消毒剂 里 , 把 毒 浸泡 出来
- Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.
- 初步 毒理学 检测 呈 阴性
- Kết quả kiểm tra độc chất ban đầu là âm tính.
- 毒瘾 是 一种 潜伏性 疾病
- Nghiện ma tuý là một căn bệnh quỷ quyệt.
- 毒素 已 扩散 到 全身
- độc tố đã lan truyền khắp toàn thân.
- 吸入 煤气 可能 会 导致 中毒
- Hít phải khí gas có thể dẫn đến ngộ độc.
- 我 爸爸 的 计算机 中毒 了
- Máy tính bố tớ bị virus rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
全›
剂›
性›
毒›
身›