Đọc nhanh: 全身像 (toàn thân tượng). Ý nghĩa là: Ảnh toàn thân.
全身像 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ảnh toàn thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全身像
- 冻得 全身 颤抖
- lạnh run người.
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 你 全身 都 是 雌性激素 你 怎么 不 这样
- Bạn có đầy đủ estrogen và bạn không hành động như vậy.
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
- 他 用尽 了 全身 力气
- Anh ấy dùng hết sức lực toàn thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
全›
身›