Đọc nhanh: 之类 (chi loại). Ý nghĩa là: vân vân và vân vân. Ví dụ : - 我喜欢苹果、香蕉之类的水果。 Tôi thích trái cây như táo, chuối, v.v.. - 她收藏了古董、画作之类的物品。 Cô ấy sưu tầm đồ cổ, tranh, v.v.. - 需要买桌子、椅子之类的家具。 Cần mua bàn, ghế, v.v.
之类 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vân vân và vân vân
跟前面说的人或者事物有相同特点的一类
- 我 喜欢 苹果 、 香蕉 之类 的 水果
- Tôi thích trái cây như táo, chuối, v.v.
- 她 收藏 了 古董 、 画作 之类 的 物品
- Cô ấy sưu tầm đồ cổ, tranh, v.v.
- 需要 买 桌子 、 椅子 之类 的 家具
- Cần mua bàn, ghế, v.v.
- 电影 、 音乐 之类 的 活动 很 放松
- Phim, nhạc, v.v. rất thư giãn.
- 家里 有 很多 书 、 杂志 之类 的 东西
- Nhà có nhiều sách, tạp chí, v.v.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 之类
✪ 1. A、B + 之类 + 的 + Danh từ(东西/问题/词语)
- 咖啡 、 茶 之类 的 饮品 很 受欢迎
- Các đồ uống như cà phê, trà v.v. rất được ưa chuộng.
- 文学 、 历史 之类 的 书籍 很 有趣
- Các sách như văn học, lịch sử v.v. rất thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之类
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 需要 买 桌子 、 椅子 之类 的 家具
- Cần mua bàn, ghế, v.v.
- 恐龙 是 鸟类 的 祖先 之一
- Khủng long là một trong những tổ tiên của loài chim.
- 医 、 卜 、 星相 之类 过去 总 称为 方技
- nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
- 文学 、 历史 之类 的 书籍 很 有趣
- Các sách như văn học, lịch sử v.v. rất thú vị.
- 有 的 祸事 像 她 的 汽车 被盗 之类 以前 从未 发生 过
- Một số sự cố như việc chiếc xe hơi của cô ấy bị đánh cắp chưa bao giờ xảy ra trước đây.
- 此类 事件 , 十年 前 容许 有 之
- những sự kiện loại này, mười năm trước có lẽ có đấy.
- 咖啡 、 茶 之类 的 饮品 很 受欢迎
- Các đồ uống như cà phê, trà v.v. rất được ưa chuộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
类›