Đọc nhanh: 通身 (thông thân). Ý nghĩa là: toàn thân; đầy mình. Ví dụ : - 通身是汗 đầy mình mồ hôi.. - 通身白毛的小猫。 con mèo nhỏ toàn thân lông trắng muốt.
通身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn thân; đầy mình
全身;浑身
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 通身 白毛 的 小猫
- con mèo nhỏ toàn thân lông trắng muốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通身
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 络脉 通畅 身体 好
- Kinh lạc thông suốt thân thể tốt.
- 通身 白毛 的 小猫
- con mèo nhỏ toàn thân lông trắng muốt.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 她 出身 于 普通家庭
- Cô ấy xuất thân từ gia đình bình thường.
- 我们 的 身体 通过 分泌 汗液 来 调节 体温
- cơ thể chúng ta điều chỉnh nhiệt độ cơ thể bằng cách tiết ra mồ hôi.
- 她 通过 健身 成功 减肥
- Cô đã giảm cân thành công nhờ tập gym.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
身›
通›