Đọc nhanh: 满身 (mãn thân). Ý nghĩa là: phủ khắp. Ví dụ : - 马跑得满身是汗,口里流着白沫。 ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.. - 现场工作人员表示,女子20多岁,当时双目紧闭,满身是汗。 Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
✪ 1. phủ khắp
covered all over
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满身
- 小狗 满身 是 泥 , 很脏
- Con chó con khắp người đầy bùn, rất bẩn.
- 满身 珠宝
- toàn thân đầy châu báu.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 满身 铜臭
- toàn thân sặc mùi tiền
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 满身 大 汗 , 连 头发 上 都 可以 绞 出水 来
- người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.
- 他 满身是血 地 回来 了
- Anh ta về trong tình trạng cả người đầy máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
身›
Toàn Thân
toàn thân; châu thân; khắp người
Khắp Người
toàn thân; đầy mình
toàn thân; khắp người