Đọc nhanh: 浑身 (hồn thân). Ý nghĩa là: toàn thân; khắp người; cùng mình, cả người. Ví dụ : - 她浑身上下都湿透了。 Cô ấy ướt sũng cả người.. - 运动后,我浑身是汗。 Sau khi vận động, tôi đẫm mồ hôi.
浑身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn thân; khắp người; cùng mình, cả người
全身
- 她 浑身上下 都 湿透 了
- Cô ấy ướt sũng cả người.
- 运动 后 , 我 浑身是汗
- Sau khi vận động, tôi đẫm mồ hôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 浑身
✪ 1. Ai đó + 浑身 + (都+) 是...
- 他 浑身 都 是 泥
- Anh ấy cả người toàn là bùn.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
So sánh, Phân biệt 浑身 với từ khác
✪ 1. 浑身 vs 全身
"浑身" và "全身" đồng nghĩa,"浑身" thiên về khẩu ngữ hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑身
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 感冒 了 , 浑身 不得劲
- bị cảm rồi, toàn thân khó chịu
- 浑身 乏力
- toàn thân mệt mỏi
- 她 觉得 浑身 绵软 , 脑袋 昏沉
- cô ấy cảm thấy thân thể mềm nhũn, đầu óc hôn mê.
- 他 吓 得 浑身 发颤
- Anh ấy sợ đến run rẩy cả người.
- 他 害怕 得 浑身 战
- Anh ấy sợ tới nỗi toàn thân run rẩy.
- 她 浑身上下 都 湿透 了
- Cô ấy ướt sũng cả người.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浑›
身›