Đọc nhanh: 全胜 (toàn thắng). Ý nghĩa là: toàn thắng, thắng lợi hoàn toàn.
✪ 1. toàn thắng
完全获胜
✪ 2. thắng lợi hoàn toàn
全面胜利;完全胜利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全胜
- 石林 是 全国 著名 的 风景名胜
- Rừng Đá là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng trong cả nước.
- 全局 在 胸 , 胜利 在握
- nắm được cục diện, thắng lợi trong tầm tay.
- 以 全胜 战绩 夺冠
- đoạt giải nhất bằng thành tích chiến đấu toàn thắng.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 胜利 的 消息 传遍全国
- Tin thắng lợi truyền đi khắp cả nước.
- 再接再励 , 以期 全胜
- không ngừng cố gắng, để đi đến thắng lợi hoàn toàn.
- 他 完全 胜任 这个 职位 的 要求
- Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.
- 今天 我们 要 向 全世界 宣告 , 我们 胜利 了
- Hôm nay chúng tôi muốn tuyên bố với thế giới rằng chúng tôi đã chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
胜›