免得 miǎndé
volume volume

Từ hán việt: 【miễn đắc】

Đọc nhanh: 免得 (miễn đắc). Ý nghĩa là: để tránh; đỡ phải; tránh phải; để không. Ví dụ : - 多问几句, 免得走错路。 Hỏi vài câu để đỡ phải lạc đường.. - 我得写封信, 免得家里惦记。 Tôi phải viết thư để gia đình tôi khỏi lo lắng.. - 我早点出门免得迟到。 Tôi đi sớm để không bị trễ.

Ý Nghĩa của "免得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

免得 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để tránh; đỡ phải; tránh phải; để không

表示避免发生某种不希望发生的情况, 多用于后一分句的开头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 多问 duōwèn 几句 jǐjù 免得 miǎnde zǒu 错路 cuòlù

    - Hỏi vài câu để đỡ phải lạc đường.

  • volume volume

    - 写封信 xiěfēngxìn 免得 miǎnde 家里 jiālǐ 惦记 diànjì

    - Tôi phải viết thư để gia đình tôi khỏi lo lắng.

  • volume volume

    - 早点 zǎodiǎn 出门 chūmén 免得 miǎnde 迟到 chídào

    - Tôi đi sớm để không bị trễ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 免得

✪ 1. 免得 + Động từ

So sánh, Phân biệt 免得 với từ khác

✪ 1. 省得 vs 免得

Giải thích:

Giống:
- "省得" và "免得" đều là liên từ, được dùng ở phía trước mệnh đề thứ hai, biểu thị do hành động của câu trước mà tránh được sự việc hoặc tình huống xấu xảy ra hoặc xuất hiện ở câu sau.
Khác:
- Bởi vì từ "" trong "省得" nó có nghĩa là tiết kiệm, và "" trong "免得" có nghĩa là tránh, nên vẫn có sự khác biệt nhỏ trong cách sử dụng.
- Khi nhấn mạnh tiết kiệm, tốt hơn là sử dụng "省得".

✪ 2. 以免 vs 免得

Giải thích:

Giống:
- "以免" và "免得" có nghĩa giống nhau và đều được dùng ở đầu nửa câu sau, nhằm mục đích tránh những điều xấu xảy ra.
Chúng có thể được hoán đổi cho nhau.
Khác:
- "以免" chủ yếu được sử dụng trong văn viết và "免得" thường được sử dụng trong khẩu ngữ.
- "免得" có thể được dùng "" tu sức ở phía trước, nhưng "以免" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免得

  • volume volume

    - 事前 shìqián yào 三思 sānsī 免得 miǎnde 将来 jiānglái 后悔 hòuhuǐ

    - việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

  • volume volume

    - 免費 miǎnfèi 得到 dédào 溜冰鞋 liūbīngxié

    - Tôi không có đôi giày patin để làm gì.

  • volume volume

    - 多问 duōwèn 几句 jǐjù 免得 miǎnde zǒu 错路 cuòlù

    - Hỏi vài câu để đỡ phải lạc đường.

  • volume volume

    - 原以为 yuányǐwéi 自己 zìjǐ 画得 huàdé 不错 bùcuò 比起 bǐqǐ de 画儿 huàer lái 未免 wèimiǎn 相形见绌 xiāngxíngjiànchù

    - Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.

  • volume volume

    - 扫地 sǎodì shí 一点 yìdiǎn shuǐ 免得 miǎnde 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - lúc quét sân, vẩy một ít nước để tránh bụi.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 收拾 shōushí hǎo 行李 xínglǐ 免得 miǎnde lín 上车 shàngchē zhe máng

    - hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.

  • volume volume

    - 事前 shìqián yào 慎重考虑 shènzhòngkǎolǜ 免得 miǎnde 发生 fāshēng 问题 wèntí shí méi 抓挠 zhuānao

    - phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.

  • volume volume

    - 单位 dānwèi dōu yào xiǎo 家底 jiādǐ 出来 chūlái 免得 miǎnde 积压物资 jīyāwùzī

    - các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Wèn
    • Âm hán việt: Miễn , Vấn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAHU (弓日竹山)
    • Bảng mã:U+514D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao