Đọc nhanh: 免得 (miễn đắc). Ý nghĩa là: để tránh; đỡ phải; tránh phải; để không. Ví dụ : - 多问几句, 免得走错路。 Hỏi vài câu để đỡ phải lạc đường.. - 我得写封信, 免得家里惦记。 Tôi phải viết thư để gia đình tôi khỏi lo lắng.. - 我早点出门,免得迟到。 Tôi đi sớm để không bị trễ.
免得 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tránh; đỡ phải; tránh phải; để không
表示避免发生某种不希望发生的情况, 多用于后一分句的开头
- 多问 几句 免得 走 错路
- Hỏi vài câu để đỡ phải lạc đường.
- 我 得 写封信 免得 家里 惦记
- Tôi phải viết thư để gia đình tôi khỏi lo lắng.
- 我 早点 出门 , 免得 迟到
- Tôi đi sớm để không bị trễ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 免得
✪ 1. 免得 + Động từ
So sánh, Phân biệt 免得 với từ khác
✪ 1. 省得 vs 免得
Giống:
- "省得" và "免得" đều là liên từ, được dùng ở phía trước mệnh đề thứ hai, biểu thị do hành động của câu trước mà tránh được sự việc hoặc tình huống xấu xảy ra hoặc xuất hiện ở câu sau.
Khác:
- Bởi vì từ "省" trong "省得" nó có nghĩa là tiết kiệm, và "免" trong "免得" có nghĩa là tránh, nên vẫn có sự khác biệt nhỏ trong cách sử dụng.
- Khi nhấn mạnh tiết kiệm, tốt hơn là sử dụng "省得".
✪ 2. 以免 vs 免得
Giống:
- "以免" và "免得" có nghĩa giống nhau và đều được dùng ở đầu nửa câu sau, nhằm mục đích tránh những điều xấu xảy ra.
Chúng có thể được hoán đổi cho nhau.
Khác:
- "以免" chủ yếu được sử dụng trong văn viết và "免得" thường được sử dụng trong khẩu ngữ.
- "免得" có thể được dùng "也" tu sức ở phía trước, nhưng "以免" thì không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免得
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 我 免費 得到 溜冰鞋
- Tôi không có đôi giày patin để làm gì.
- 多问 几句 免得 走 错路
- Hỏi vài câu để đỡ phải lạc đường.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 扫地 时 , 泼 一点 水 , 免得 尘土飞扬
- lúc quét sân, vẩy một ít nước để tránh bụi.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 各 单位 都 要 把 小 家底 拿 出来 , 免得 积压物资
- các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
得›